Edge Đa Chỉ Tiêu – Máy Đo pH/Nhiệt Độ HI2020

Danh mục:

edge® Đa Chỉ Tiêu – Máy Đo pH/Nhiệt Độ HI2020

Code : HI2020

Hãng : HANNA

Xuất xứ : Châu Âu

Edge® cung cấp nhiều tính năng tiên tiến để đảm bảo độ chính xác và khả năng sử dụng.

Điện cực kỹ thuật số

Digital Electrodes

Điện cực edge được đánh giá là sản phẩm tiên tiến tích hợp vi mạch đã được lưu trữ thông tin hiệu chuẩn có thể được trích xuất khi điện được cắm vào máy. Điện cực kỹ thuật số cũng được trang bị giắc cắm 3.5 mm có thể dễ dàng gắn vào máy.

 

Kiểm tra cảm biến

Sensor CheckKhi sử dụng các điện cực của Hanna được trang bị với một matching pin, edge liên tục kiểm tra trở kháng của các điện cực đo pH để báo hiệu trong trường hợp điện cực thủy tinh bị vỡ. Trong thời gian hiệu chuẩn, tính năng “Kiểm tra cảm biến” sẽ kiểm tra tình trạng các mối nối. Các mối nối tham khảo cũng được đánh giá và báo cáo trên màn hình.

Giắc cắm đầu dò 3.5mm

3.5mm Probe InputViệc gắn đầu dò vào máy sẽ trở nên dễ dàng và đơn giản hơn, không cần phải lo các chân cắm bị gãy, chỉ việc gắn vào cổng 3.5mm và đo

 

edge® vô cùng linh hoạt, có thể được sử dụng trong nhiều môi trường mà không chiếm không gian như một máy đo để bàn truyền thống.

Mounted

wall mountThiết kế treo tường

edge® vô cùng linh hoạt, có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau mà không chiếm không gian như một máy đo để bàn truyền thống

 

CradleGiá đỡ điện cực

edge® được trang bị với một giá đỡ điện cực và bàn đỡ có thể xoay để sạc và giữ máy edge an toàn tại nơi có góc nhìn tối ưu.

 

 

 

 

edge® có thiết kế vô cùng mỏng và chỉ nặng 8,8 oz., có tuổi thọ pin 8 giờ, và hai cổng kết nối USB.

sides

usbHai cổng kết nối USB

edge bao gồm một cổng USB chuẩn để xuất dữ liệu với một ổ đĩa flash và một cổng micro USB thứ hai để kết nối với một máy tính xuất dữ liệu và để sạc edge bạn khi đế sạc không có sẵn.

Lưu dữ liệu

data logging

 

edge cho phép lưu trữ đến 1000 bản ghi dữ liệu. Dữ liệu có thể cài đặt là giá trị, dữ liệu GLP, ngày và giờ.

 

Hai chế độ hoạt động

basic mode

edge có 2 chế độ hoạt động Cơ bản và Mở rộng. Ở chế độ Cơ Bản, edge giảm một vài tính năng để máy hoạt động đơn giản hơn. Ở chế độ Tiêu Chuẩn người dùng có thể thay đổi các tính năng này.

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

pH
Thang đo -2.000 to 16.000 pH, -2.00 to 16.00 pH, ±1000 mV
Độ phân giải 0.001 pH, 0.01 pH, 0.1 mV
Độ chính xác ±0.002 pH, ±0.01 pH, ±0.2 mV
Hiệu chuẩn Đến 5 điểm
Điểm chuẩn 1.68, 10.01, 12.45, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 2 đệm tùy chỉnh
Bù nhiệt ATC: -5.0 to 100.0ºC; 23.0 to 212.0°F*
EC
Thang đo 0.00 to 29.99 μS/cm, 30.0 to 299.9 μS/cm, 300 to 2999 μS/cm, 3.00 to 29.99 mS/cm, 30.0 to 200.0 mS/cm, đến 500.0 mS/cm ( EC tuyệt đối)**
Độ phân giải 0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm
Độ chính xác ±1% kết quả đo (±0.05 μS hoặc 1 số với giá trị lớn hơn)
Hiệu chuẩn 1 điểm chuẩn offset (0.00 μS/cm trong không khí), 1 điểm chuẩn slope 84 μS/cm, 1413 μS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm and 111.8 mS/cm
Bù nhiệt ATC (0.0 to 100.0ºC; 32.0 to 212.0 °F), NoTC
TDS
Thang đo 0.00 to 14.99 ppm (mg/L), 15.0 to 149.9 ppm (mg/L), 150 to 1499 ppm (mg/L), 1.50 to 14.99 g/L, 15.0 to 100.0 g/L, up to 400.0 g/L (TDS tuyệt đối)**, với hệ số chuyển đổi 0.80 
Độ phân giải 0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.01 g/L, 0.1 g/L
Độ chính xác ±1% kết quả đo (±0.03 ppm hoặc 1 số với giá trị lớn hơn)
Hiệu chuẩn thông qua hiệu chuẩn EC
Hệ số chuyển đổi 0.40 to 0.80
 ĐỘ MẶN
Thang đo 0.0 to 400.0% NaCl, 2.00 to 42.00 PSU, 0.01 to 42.00 PSU, 0.0 to 80.0 g/L*
Độ phân giải 0.1% NaCl, 0.01 PSU, 0.01 g/L
Độ chính xác ±1% kết quả đo
Hiệu chuẩn 1 điểm với dung dịch chuẩn NaCl HI 7037L 100%  (ngoài thang dùng hiệu chuẩn EC)
OXY HÒA TAN (DO)
Thang đo 0.00 to 45.00 ppm (mg/L), 0.0 đến 300.0% độ bão hòa
Độ phân giải 0.01 ppm, 0.1% độ bão hòa
Độ chính xác ±1 chữ số, ±1.5% kết quả đo
Hiệu chuẩn 1 hoặc 2 điểm 0% ( dung dịch HI 7040) và 100% ( trong không khí)
Bù nhiệt ATC: 0 to 50 ºC; 32.0 to 122.0 °F
Bù độ mặn 0 to 40 g/L ( với độ phân giải 1g/L)
Bù độ cao -500 to 4000 m ( với độ phân giải 100 m )
NHIỆT ĐỘ
Thang đo -20.0 to 120.0ºC, -4.0 to 248.0°F
Độ phân giải 0.1°C, 0.1°F
Độ chính xác ±0.5°C, ±1.0°F
THÔNG SỐ KHÁC
Điện cực pH    Thủy tinh với mối nối so sánh (chỉ HI11311 hoặc HI12301), ngoài thang đo, tình trạng đầu dò    và thời gian đáp ứng
GLP
Ghi dữ liệu đến 1000*** bản ghi: Bằng tay theo yêu cầu (tối đa 200 bản), Bằng tay dựa theo sự ổn định (tối đa 200 bản), Ghi theo khoảng thời gian*** (tối đa 600 mẫu; 100 bản)
Kết nối 1 cổng USB để sạc và kết nối máy tính, 1 cổng để lưu trữ 
Môi trường 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
Pin Pin có thể sạc lại với 8 giờ sử dụng liên tục
Nguồn điện adapter 5 VDC (đi kèm)
Kích thước 202 x 140 x 12.7mm 
Khối lượng 250 g 
Bảo hành  12 tháng cho máy và 6 tháng cho điện cực 
Cung cấp gồm  HI2020 cung cấp kèm đầu dò pH HI11310 thân thủy tinh tích hợp cảm biến nhiệt độ, gói dung dịch chuẩn pH 4.01; pH 7.01 và pH 10.01, gói dung dịch rửa điện cực, cáp USB, giá đỡ điện cực và đế sạc, giá gắn tường, adapter 5 VDC, hướng dẫn sử dụng. 
Ghi chú * giới hạn nhiệt độ sẽ giảm đến giới hạn thực tế của đầu dò

** không kích hoạt chức năng bù nhiệt

*** chỉ ở chế độ Tiêu Chuẩn (Ghi dữ liệu)

 

 

 

Chi tiết vui lòng liên hệ

Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh

Cellphone: 0938.129.590

Email: [email protected]

 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Be the first to review “Edge Đa Chỉ Tiêu – Máy Đo pH/Nhiệt Độ HI2020”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top