Máy Đo EC/TDS/Độ Mặn/Nhiệt Độ Cầm Tay HI9835
Code : HI9835
Hãng : HANNA
Xuất xứ : Châu Âu
HI9835 là giải pháp lý tưởng để đo chính xác độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ mặn (NaCl) và nhiệt độ chỉ trong một thiết bị đo cầm tay. Với tính năng tự động chọn thang cho EC và TDS, máy tự động cài đặt theo thang đo với độ phân giải cao nhất có thể. Máy có nhiều tính năng được người dùng lựa chọn bao gồm bù nhiệt độ tự động (ATC), bằng tay (MTC) hoặc không kích hoạt, hệ số nhiệt độ (β) và hệ số chuyển đổi TDS có thể điều chỉnh. Nếu Autoend được nhấn trong khi đo, máy tự động sẽ đóng băng màn hình giá trị đo khi đạt độ ổn định để ghi dữ liệu thuận tiện hơn.
Với xếp hạng IP67, vỏ của HI9835 hoàn toàn không thấm nước và được thiết kế có thể chịu được điều kiện khắc nghiệt. Đầu dò EC/TDS HI76309 đi kèm với máy là đầu dò bốn vòng với cảm biến nhiệt độ bên trong chống tắc nghẽn và dễ dàng vệ sinh. Màn hình LCD đa cấp độ lớn hiển thị đồng thời các chỉ dẫn đọc, nhiệt độ, hiệu chuẩn và chức năng máy. Các ký hiệu và thông báo trên màn hình LCD cho biết trạng thái máy và giúp hướng dẫn người dùng thông qua các hoạt động.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Đầu dò bốn vòng – HI76309 là đầu dò bốn vòng bằng thép không gỉ cung cấp giải pháp chính xác cho các chỉ số EC, TDS và độ mặn. Công nghệ bốn vòng cho dải đo lớn hơn trong một đầu dò đơn. Đầu dò có cảm biến nhiệt độ tích hợp cho phép bù nhiệt độ, cũng như một thân PVC đảm bảo độ bền khi thực hiện các phép đo ngoài trời.
Ba chế độ đo – HI9835 cung cấp ba chế độ đo: EC, TDS và độ mặn. Người dùng có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ đo lường bằng cách nhấn nút ‘Range’ đơn giản. Các phép đo EC dao động từ 0,00 đến 500,0 mS/cm (EC thực tế); Các phép đo TDS nằm trong khoảng từ 0,00 đến 400,0 ppt (TDS thực tế); độ mặn đo khoảng từ 0.0 đến 400.0% NaCl.
Hệ số TDS có thể điều chỉnh – Giá trị TDS trong dung dịch nước tỷ lệ thuận với độ dẫn điện. Tỷ lệ giữa hai thông số phụ thuộc vào dung dịch được đo. HI9835 có hệ số TDS có thể điều chỉnh từ 0,40 đến 0,80, cho phép người dùng chọn hệ số chuyển đổi phù hợp nhất cho dung dịch của mình.
Bù nhiệt độ tự động – Do nhiệt độ có tác động mạnh đến độ dẫn điện (và do đó chỉ số TDS và độ mặn), có đồng hồ đo nhiệt độ bù là vô giá. Đầu dò của HI9835 có bộ cảm biến nhiệt độ tích hợp tự động tính toán ảnh hưởng của nhiệt độ trong khoảng từ -20.0 đến 120.0 ° C (-4.0 đến 248.0 ° F). Người dùng cũng có tùy chọn để chọn bù nhiệt độ bằng tay hoặc vô hiệu hóa nó cho các phép đo EC và TDS thực tế.
Hệ số bù nhiệt độ có thể điều chỉnh – Hệ số bù nhiệt độ, còn được gọi là β, có thể điều chỉnh từ 0,00 đến 6,00% / ° C; yếu tố này điều chỉnh việc đọc một tỷ lệ phần trăm thiết lập cho mỗi sự thay đổi độ C trong mẫu.
Hiệu chuẩn tự động – HI9835 có thể được tự động hiệu chuẩn tại một điểm trong giải pháp EC chuẩn. Một loạt các tiêu chuẩn ghi nhớ có thể được sử dụng để hiệu chuẩn EC sẽ tự động hiệu chỉnh các chỉ số TDS. Độ mặn có thể được hiệu chuẩn đến một điểm bằng cách sử dụng giải pháp tiêu chuẩn NaCl HI7037 100.0%.
Chỉ báo ổn định – HI9835 hiển thị thẻ đồng hồ sẽ biến mất khi đọc đã đạt được độ ổn định.
Hệ Thống Ngăn Ngừa Lỗi Pin (BEPS) – Hệ Thống Ngăn Ngừa Lỗi Pin phát hiện khi pin quá yếu để đảm bảo các phép đo đáng tin cậy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo EC | 0.00 to 29.99 μS/cm; 30.0 to 299.9 μS/cm; 300 to 2999 μS/cm;
3.00 to 29.99 mS/cm; 30.0 to 200.0 mS/cm; up to 500.0 mS/cm (actual EC)* |
Độ phân giải EC | 0.01 μS/cm; 0.1 μS/cm; 1 μS/cm; 0.01 mS/cm; 0.1 mS/cm |
Độ chính xác EC | ±1% giá trị (±0.05 μS/cm or 1 digit) |
Hiệu chuẩn EC | Tự động, 1 điểm với 6 giá trị đệm (84, 1413, 5000, 12880, 80000, 111800 μS/cm) |
Thang đo TDS Range | 0.00 to 14.99 mg/L (ppm); 15.0 to 149.9 mg/L (ppm); 150 to 1499 mg/L (ppm);
1.50 to 14.99 g/L (ppt); 15.0 to 100.0 g/L |
Độ phân giải TDS | 0.01 mg/L (ppm); 0.1 mg/L (ppm); 1 mg/L (ppm); 0.01 g/L (ppt); 0.1 g/L (ppt) |
Độ chính xác TDS | ±1% giá trị (±0.03 mg/L (ppm) hoặc 1 chữ số (với giá trị lớn hơn) |
Thang đo độ mặn | 0.0 to 400.0% NaCl |
Độ phân giải độ mặn | 0.1% |
Độ chính xác độ mặn | ±1% giá trị |
Hiệu chuẩn độ mặn | 1 điểm với dung dịch chuẩn HI7037 |
Thang đo nhiệt độ | -20.0 to 120.0°C (-4.0 to 248.0°F) |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.1°C |
Độ chính xác nhiệt độ | ±0.2% FS (không gồm sai số đầu dò) |
Bù nhiệt độ | Tự động hoặc bằng tay từ –20.0 to 120.0 °C (-4.0 to 248.0°F) (có thể tắt để đo hoạt động độ dẫn) |
Nhiệt độ tham chiếu | 20°C or 25°C |
Hệ số nhiệt độ | Tùy chọn từ 0.00 to 6.00%/°C (chỉ EC và TDS); giá trị mặc định là 1.90%/°C |
Hệ số chuyển đổi TDS | Tùy chọn từ 0.40 to 0.80 (giá trị mặc định là 0.50) |
Đầu dò | HI76309 với cảm biến nhiệt độ bên trong, cổng DIN và cáp 1m |
Pin | 3 pin 1.5V |
Môi trường | 0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% |
Kích thước | 185 x 72 x 36 mm |
Khối lượng | 300g |
Cung cấp bao gồm | HI9835 cung cấp kèm đầu dò độ dẫn HI76309, pin và vali đựng máy |
Bảo hành | 12 tháng cho thân máy và 06 tháng cho đầu dò |
HI9835
-
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0938.129.590
Email: [email protected]
Be the first to review “Máy Đo EC/TDS/Độ Mặn/Nhiệt Độ Cầm Tay HI9835”