Máy Đo pH, Clo Dư Và Clo Tổng, Độ Cứng Và Sắt Thang Thấp HI96745
Code : HI96745
Hãng : HANNA
Xuất xứ : Châu Âu
Máy đo quang cầm tay HI96745 dùng để đo pH, clo dư và clo tổng, độ cứng và sắt thang thấp. Quang kế cầm tay này có một hệ thống quang học tiên tiến; sự kết hợp đặc biệt của một bóng đèn vonfram, một bộ lọc nhiễu băng hẹp, và bộ tách sóng quang silicon đảm bảo cho kết quả chính xác mọi thời điểm. Tính năng độc quyền Hanna CAL Check™ được tích hợp sẵn, theo tiêu chuẩn NIST để xác nhận và hiệu chuẩn máy đo. Hệ thống khóa cuvet độc quyền đảm bảo các cuvet được chèn vào khoang đo ở vị trí giống nhau mỗi lần đo.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
CAL Check™ – Xác nhận và hiệu chuẩn máy với chuẩn NIST.
GLP – Xem lại ngày hiệu chuẩn cuối cùng
Tự động tắt – Tự động tắt máy sau 10 phút không sử dụng khi máy ở chế độ đo để tiết kiệm pin.
Hiển thị tình trạng pin – Hiển thị lượng pin còn lại của máy.
Đồng hồ đếm giờ – Hiển thị thời gian còn lại trước khi một phép đo được thực hiện. Đảm bảo rằng tất cả các kết quả được lấy tại các khoảng thời gian phản ứng thích hợp khi thực hiện phép đo.
Tin nhắn báo lỗi – Tin nhắn trên màn hình cảnh báo các vấn đề như không có nắp, zero cao, hoặc chuẩn quá thấp.
Hiển thị đèn làm mát – Để duy trì các bước sóng mong muốn được sử dụng để hấp thụ nó là cần thiết để đảm bảo thành phần không quá nóng từ nhiệt sinh ra bởi đèn vonfram. Mỗi quang kế được thiết kế để cho phép thời gian tối thiểu cho các thành phần làm mát. Chỉ số đèn làm mát được hiển thị trước khi lấy kết quả.
Đơn vị đo – Đơn vị đo thích hợp được hiển thị cùng kết quả.
Tầm Quan Trọng
Clo và pH là hai trong số các thông số được kiểm soát chặt chẽ nhất trong phân tích chất lượng nước. Độ khử trùng của dung dịch clo phụ thuộc pH; axit hypochlorous (HOCl) là hình thức hiệu quả hơn của clo được ưu tiên ở nồng độ pH thấp. Khi pH tăng, dạng hypochlorite kém hiệu quả (OCl-) trở nên phổ biến hơn. Độ cứng cũng là một thông số chất lượng nước quan trọng vì nó có thể chỉ ra sự hiện diện của magiê và canxi, chiếm đa số trong cặn đường ống trong hệ thống sưởi ấm và làm mát. Trong nước sinh hoạt, sắt có thể tạo mùi khó chịu, vết giặt, hư hỏng đồ dùng nhà bếp; nó cũng là một chỉ số về sự ăn mòn liên tục trong các hệ thống đường ống.
HI96745 cung cấp nhiều phương pháp trong một máy đo. pH được xác định bằng phương pháp phenol đỏ; clo tự do và tổng sử dụng sự thích ứng phương pháp tiêu chuẩn 4500-Cl G; độ cứng tổng sử dụng sự thích nghi của phương pháp chuẩn cho việc kiểm tra của nước và nước thải, bản 18, phương pháp so màu; sắt thang thấp sử dụng sự thích nghi của phương pháp TPTZ. Các thuốc thử là ở dạng bột hoặc dạng lỏng tùy thuộc vào các thông số được đo.
Khi thuốc thử được thêm vào mẫu, mẫu sẽ đổi màu; nồng độ càng cao, màu càng đậm. Sự thay đổi màu sắc kết hợp phương pháp so màu được phân tích dựa theo Luật Beer-Lambert. Đây là nguyên lý ánh sáng được hấp thụ bởi một màu bổ sung, và các bức xạ phát ra phụ thuộc vào nồng độ. Để xác định tất cả các thông số, một bộ lọc nhiễu băng hẹp 525 nm (màu xanh) chỉ cho phép ánh sáng màu xanh được phát hiện bởi các bộ tách sóng quang silicon và bỏ qua tất cả các ánh sáng nhìn thấy khác phát ra từ đèn vonfram. Là sự thay đổi màu khi mẫu phản ứng tăng, sự hấp thụ các bước sóng ánh sáng cụ thể cũng tăng lên, trong khi truyền qua giảm.
CAL Check™ kèm giấy chứng nhận (mua riêng)
- – pH: HI96710-11
- – Clo dư: HI96701-11
– Clo tổng: HI96711-11
– Độ cứng: HI96719-11
– Sắt: HI96746-11
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU |
THANG ĐO |
ĐỘ PHÂN GIẢI |
ĐỘ CHÍNH XÁC |
PHƯƠNG PHÁP |
THUỐC THỬ |
pH | 6.5 to 8.5 pH | 0.1 pH | ± 0.1 pH | Phenol đỏ | HI93710-01 |
Clo dư | 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 | 0.01 mg/L dưới 3.50 mg/L
0.10 mg/L trên 3.50 mg/L |
±0.03 mg/L
±3% kết quả đo |
Chuẩn 4500-Cl G và USEPA | HI93701-01 |
Clo tổng | HI93711-01 | ||||
Sắt | 0.00 – 1.60 mg/L | 0.01 mg/L (ppm) | ±0.01 mg/L
±8% kết quả đo |
TPTZ | HI93746-01 |
Độ cứng tổng | 0.00 – 2.70 mg/L Ca
0.00 – 2.00 mg/L Mg |
0.01 mg/L | ±0.11 mg/L
±5% kết quả đo |
So màu | HI93719-01 |
THÔNG SỐ MÁY
Nguồn đèn | Đèn tungsten |
Nguồn sáng | tế bào quang điện silicon @ 525 nm |
Tự Động Tắt | sau 10 phút ở chế độ đo; sau 1 tiếng ở chế độ chuẩn kể từ lần đo cuối cùng |
Môi Trường | 0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% không ngưng tụ |
Pin | 9V |
Kích thước | 193 x 104 x 69 mm (7.6 x 4.1 x 2.7”) |
Khối lượng | 360g (12.7oz.) |
Bảo hành | 12 tháng |
Cung cấp gồm | HI96745 cung cấp gồm máy đo, 2 cuvet có nắp, pin 9V, chứng chỉ chất lượng và hướng dẫn sử dụng.
Thuốc thử và cuvet hiệu chuẩn mua riên |
-
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0938.129.590
Email: [email protected]
Be the first to review “Máy Đo pH, Clo Dư Và Clo Tổng, Độ Cứng Và Sắt Thang Thấp HI96745”