Loại : Fineness of Grind Gauges
Model : BGD 241
Hãng : Biuged
Xuất xứ : Trung Quốc
E2679-22
- Thước đo độ mịn màng sơn là một tiêu chuẩn của ASTM International quy định phương pháp thử nghiệm để xác định độ acid trong mono-, di-, tri-, và tetraethylene glycol bằng kỹ thuật chuẩn độ điện thế phi nước (non-aqueous potentiometric titration).
- Thước đo độ mịn màng sơn Phương pháp này được sử dụng để xác định nồng độ của axit có trong các loại glycol này, điều này rất quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và tính ổn định của sản phẩm.
Các bước chính trong phương pháp thử nghiệm này có thể bao gồm
- 1. **Chuẩn bị mẫu**: Các mẫu mono-, di-, tri-, hoặc tetraethylene glycol sẽ được chuẩn bị để phân tích, có thể yêu cầu làm sạch và xử lý để chuẩn bị cho quá trình thử nghiệm.
- 2. **Thiết lập điện cực**: Sử dụng điện cực ion chọn lọc hoặc điện cực thủy tinh phù hợp để đo điện thế trong quá trình chuẩn độ. Điện cực phải được hiệu chỉnh trước khi bắt đầu thử nghiệm để đảm bảo độ chính xác.
- 3. **Tiến hành chuẩn độ**: Thực hiện chuẩn độ bằng cách thêm từ từ dung dịch chuẩn (thường là dung dịch base) vào mẫu trong suốt quá trình đo điện thế. Thay đổi điện thế sẽ được ghi lại trong quá trình chuẩn độ.
- 4. **Phân tích dữ liệu**: Dựa trên dữ liệu điện thế và thể tích dung dịch chuẩn đã sử dụng, xác định nồng độ acid có trong mẫu glycol.
- 5. **Đánh giá kết quả**: Các kết quả sẽ được đánh giá để xác định độ acid của mẫu, với mục tiêu đảm bảo rằng các loại glycol đáp ứng các yêu cầu về chất lượng cần thiết cho ứng dụng công nghiệp.
- Thước đo độ mịn màng sơn Mục tiêu của tiêu chuẩn này là cung cấp phương pháp thử nghiệm chính xác và có thể lặp lại để xác định độ acid trong các loại glycol, đảm bảo rằng sản phẩm duy trì các tính chất cần thiết cho sự ổn định và hiệu suất trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Giới thiệu
- Thước đo độ mịn màng sơn dùng để xác định độ mịn của dung môi sơn
- Thông qua thước đo độ mịn màng sơn , người sử dụng dễ dàng xác định được độ mịn của sản phẩm
Lĩnh vực áp dụng
- Sơn
- Mực in
- Dung môi
Thông số kỹ thuật
Description | Order Information | Groove Size(L×W) | Ranges | Overall dimension | Graduation | Number of Grooves |
Single-ChannelGrind Gauge | BGD 241/0 | 140×12.5mm | 0-15µm | 170×50×12mm | 0.625 µm | 1 |
BGD 241/1 | 0-25µm | 170×50×12mm | 1.25 µm | 1 | ||
BGD 241/2 | 0-50µm | 170×50×12mm | 2.5 µm | 1 | ||
BGD 241/3 | 0-100µm | 170×50×12mm | 5 µm | 1 | ||
BGD 241/4 | 0-150µm | 170×50×12mm | 7.5 µm | 1 | ||
Double-Channel Grind Gauge | BGD 242/0 | 140×12.5mm | 0-15µm | 175×65×12mm | 0.625µm | 2 |
BGD 242/1 | 0-25µm | 175×65×12mm | 1.25 µm | 2 | ||
BGD 242/2 | 0-50µm | 175×65×12mm | 2.5 µm | 2 | ||
BGD 242/3 | 0-100µm | 175×65×12mm | 5 µm | 2 | ||
Wide-Channel Grind Gauge | BGD 244/1 | 140×37.0mm | 0-25µm | 175×65×12mm | 1.25 µm | 1 |
BGD 244/2 | 0-50µm | 175×65×12mm | 2.5 µm | 1 | ||
BGD 244/3 | 0-100µm | 175×65×12mm | 5 µm | 1 |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.