Máy chuẩn độ điện thế
Model : T50
Hãng sản xuất : Metler Toledo – Thụy Sỹ
Giới thiệu
Phương pháp chuẩn độ điện thế là phương pháp phân tích thể tích nhưng khác phương pháp hóa học ở cách xác định điểm tương đương:
– Dùng một máy đo điện với cặp điện cực thích hợp nhúng vào dung dịch cần chuẩn độ.
– Thực hiện quá trình chuẩn độ và ghi nhận sự thay đổi của thế E hoặc pH của dung dòch trong quá trình chuẩn độ.
– Từ số liệu E = f(V) hay pH = f(V) ghi nhận được có thể xác định thể tích V tđ của dung dịch chuẩn theo nhiều cách.
Máy chuẩn độ điện thế đến từ hãng Mettler Toledo được phát triển trên nguyên lý cơ bản trên nhưng được cải tiến theo các tiêu chuẩn mới của thế giới. Do đó, đem lại sự chính xác cao và sự thuận tiện cho người sử dụng qua việc thiết kế và tương tác trong quá trình sử dụng
Tính năng
– Dùng để chuẩn độ Acid-base trong môi trường nước, môi trường khan, chuẩn độ tủa (chloride, bromide),TAN , TBN, chuẩn độ oxi hóa khử, chuẩn độ chất hoạt động bề mặt, chuẩn độ chọn loc Ion ISE, chuẩn độ KF (thêm option)
– Màn hình hiển thị cảm ứng (touch screen) Hiển thị đầy đủ tất cả các chức năng của thiết bị.
– Có thể cài đặt phương pháp, ứng dụng trên màn hình home screen nhờ vậy người sử dụng dễ dàng gọi chương trình ra chỉ nhờ 1 Click, (12 short cuts)
– Kết quả hiển thị sau phép phân tích rõ ràng, dễ nhìn và tuân theo tiêu chuẩn GLP
– Máy có thể nhận biết Burettes vì vậy tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng nhiều burettes chứa nhiều dung dịch chuẩn khác nhau.
– Máy có chức năng nhận diện điện cực, tránh được sự nhầm lẫn.
– Bộ nhớ lưu được 120 phương pháp do người sử dụng cài đặt, 30 phương pháp cài đặt sẵn bởi Mettler Toledo
– Trong một phương pháp có tổng cộng 15 chức năng
– Có thể cài tới 120 mẫu cho một series, 2 Cổng kết nối với chuẩn độ thế (Potentiometric), có thể mở rộng tới 4 cổng, 1 cổng chuẩn độ Polarzied
– Cổng nối điện cực tham khảo (reference electrode)
– Cổng nối cảm biến nhiệt độ
– Cổng nối điện cực đo độ dẫn (phải mua thêm option)
– Cổng giao tiếp với USB, CAN, Ethernet, RS-232, TTL, cho phép kết nối với máy in qua cổng USB, cũng như các thiết bị có cổng RS-232 và TTL mà không cần cài đặt hardware.
– Máy có thể gắn bộ thay đổi mẫu tự động (Rondo, rondolino)
– Máy lắp sẵn 1 burettes drive dùng trong quá trình chuẩn độ, có thể gắn thêm 3 burettes drive.
Thông số kỹ thuật
– Khoảng đo thế: -2000…+2000mv; bước nhảy thế: 0.1mv, giới hạn sai số: 0.2mv
– Khoảng đo dòng: 0…24 μA; bước nhảy dòng 0.1 μA, giới hạn sai số 0.3 μA
– Đối với điện cực nhiệt độ PT1000: bước nhảy: 0.1o‑C, giới hạn sai số: 0.2oC
– Độ phân giải của Burettes định lượng là 20,000, với Burettes 10ml thì độ phân giải là 0.5ul. sai số giới hạn ở 10% thể tích là 15ul, 30% thể tích là 15ul, 50% thể tích là 25ul, ở 100% thể tích là 50ul
– Độ phân giải của brettes drive: 32 pulses/mm stroke, tương đương: 0.0625% thể tích burettes; thời gian làm dầy và làm trống burettes là 20s ở tốc độ 100%.
– Màn hình điều khiển:
+ Màn hình điều khiển: Touch control
+ Độ phân giải màn hình: ¼ VGA 5.7” color TFT
+ Độ phân giải: 320 x 240 pixel
+ Góc: có thể diều chỉnh ở 3 vị trí
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.